Xe Tải Huy Hoàng – Nhập khẩu & phân phối xe tải Howo Sinotruk giá tốt nhất thị trường
Xe ben 4 chân Howo (Hổ Vồ, Hô Vô) hiện được sử dụng rất phổ biến tại nước ta với các mẫu xe thay đổi từ trước tới nay như: xe Howo 4 chân 371, xe ben Howo 4 chân 380 cabin V7G, xe ben Howo 4 chân VX350, xe ben Howo 4 chân T5G ….
Xe Howo 4 chân đặc biệt được người dùng ưa chuộng bởi ưu điểm chi phí đầu tư thấp khả năng thu hồi vốn nhanh, dễ dàng sửa chữa, phụ tùng thay thế sẵn, ….
Giá lăn bánh Howo 4 chân bao nhiêu ?
Giá xe Howo 4 chân sẽ tùy thuộc vào việc khách hàng lựa chọn cấu hình xe (thùng vuông hay thùng đúc), đời xe (2021 hay 2022), giá phù thuộc vào từng đại lý bán xe hoặc phương thức thanh toán bằng tiền mặt hoặc mua trả góp ngân hàng.
Bảng giá xe Howo 4 chân tại Xe Tải Huy Hoàng
- Xe Howo 4 chân thùng vuông: 1 tỷ 580 triệu
- Xe Howo 4 chân thùng đúc: 1 tỷ 530 triệu
Để hoàn thiện lăn bánh chiếc xe ben Howo 4 chân, khi đi đăng kí đăng kiểm sẽ có những khoản chi phí bắt buộc sau đây:
STT | Các khoản chi phí | Chi phí thực tế |
1 | Phí trước bạ (2%) | 31.600.000 vnđ |
2 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 3.850.000 vnđ |
3 | Định vị | 1.500.000 vnđ |
4 | Phí đường bộ 12 tháng | 12.480.000 vnđ |
5 | Phí đăng ký, đăng kiểm (cavet nhanh, đăng ký không xe). | 2.500.000 (Tùy từng tỉnh) |
Tổng | 51.930.000 vnđ |
Như vậy giá lăn bánh xe Howo 4 chân thùng vuông tại thời điểm hiện tại: 1 tỷ 632 triệu
Ngoài ra quý khách hoàn toàn có thể lựa chọn phương án mua xe Howo 4 chân trả góp qua ngân hàng hoặc thuê mua tài chính. Với lựa chọn mua xe trả góp quý khách chỉ cần trả trước 474 triệu (30%), ngân hàng hỗ trợ 70% với ưu đãi cực tốt.
Mọi vấn đề mà Quý khách đang phân vân, cân nhắc về sự lựa chọn loại xe nào để phù hợp với tính chất công việc hoặc tư vấn mua xe Howo 4 chân trả góp hãy liên hệ ngay 0985.252.698.
Hình ảnh xe Howo 4 chân
Ngoại thất xe ben Howo 4 chân
Xe ben Howo 4 chân 380hp trang bị cabin V7G tiêu chuẩn có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, gây ấn tượng với vẻ ngoài khỏe khoắn, góc cạnh.
Gương chiếu hậu thiết kế lớn kết hợp với gương cầu lồi phía trước, giúp người lái quan sát tốt phía sau và điểm mù phía trước.
Phần đầu xe Howo 4 chân thiết kế hầm hố với các đường cắt táo bạo từ đầu cabin đến cánh cửa xe đậm chất khí động học.
Lưới tản nhiệt thiết kế lớn với các thanh ngang to bản có tác dụng làm mát động cơ nhanh. Cản trước thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt phía trên tạo nên một tổng thể hài hòa.
Động cơ xe ben Howo 4 chân
Xe Howo 4 chân được trang bị khối động cơ WD10.38 công nghệ Áo, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp cho công suất cực đại 380HP tại 2200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 1500 N.m từ 1600 vòng/phút.
Xe hoạt động bền bỉ và mạnh mẽ với tần suất làm việc cao, sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tuổi thọ cao, siêu tiết kiệm nhiên liệu chỉ 32L/100km đảm bảo cho việc thu hồi vốn trong thời gian ngắn nhất cho quý khách.
Kích thước xe Howo 4 chân
- Kích thước tổng thể: 9270 x 2500 x 3380 mm
- Kích thước thùng xe Howo 4 chân: 6500 x 2300 x 720mm (đáy dầy 10mm, thành dầy 8mm, đáy ben gia cố hệ thông xương đáy thùng chắc chắn, chống chành thùng)
Với kích thước thùng như trên xe Howo 4 chân thùng vuông có thể tích 11 khối. Với mẫu thiết kế thùng Vuông thì ưu điểm của nó là dễ dàng cơi nới thùng để làm việc với mức độ và công suất cao.
Phiên bản thùng vuông này chỉ thích hợp với khách hàng tham vọng khi nâng cao thành thùng để chở quá tải nhiều. Với độ dầy đáy thùng lên đến 10 li + thành thùng dầy 8 li thì nó quả là 1 siêu thùng chuyên chở quá tải.
Để nhận tư vấn chi tiết sản phẩm cùng báo giá xe ben Howo 4 chân tốt nhất thị trường quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0985 252 698. Trân trọng !
Thông số kỹ thuật xe ben Howo 4 chân
Loại xe | Ô tô tải tự đổ (xe ben 4 chân howo 380HP) |
Nhãn hiệu | HOWO/CNHTC ( ZZ3315N325WE1 ) |
Động cơ | – Kiểu loại: D10.38-50, tiêu chuẩn khí thải EURO V – Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp – 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp. – Công suất max: 276/380(kw/hp)/2000 (v/ph) – Dung tích xilanh: 9726 ml. |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | – Kiểu loại: HW19712, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi |
Trục xe | – Trục trước: HF9 – Trục sau: Cầu đúc dầu visai AC16, tỷ số truyền: 5.45 |
Khung xe | – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8(mm) các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo | + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. – Hệ thống nhíp trước: 11 lá – Hệ thống nhíp sau: 12 lá |
Hệ thống lái | – tay lái trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén – Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ – Cỡ lốp: 12.00R20 (bố thép) – Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng. |
Cabin | – Cabin V7G có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng điện và thủy lực, táp lô ốp gỗ, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt… – Chỗ ngồi của lái xe: ghế hơi có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. – Chỗ ngồi của phụ xe: ghế hơi có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. – Có hệ thống điều hòa không khí tự động. |
Hệ thống nâng hạ ben | – Gồm bơm thủy lực, hệ thống thủy lực và tháp nâng ben HTCM179 |
Kích thước (mm) | – Kích thước tổng thể: 9270 x 2500 x 3380 mm – Kích thước thùng: 6500 x 2300 x 720mm (đáy dầy 10mm, thành dầy 8mm) (đáy ben gia cố hệ thông xương đáy thùng chắc chắn, chống chành thùng) – Khoảng cách trục: 1800+3200+1350mm – Vệt bánh xe trước/sau: 2.041/1.860mm |
Trọng lượng (kg) | – Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất: 31000/30000kg– Khối lượng hàng chuyên chở TK lớn nhất: 14100/13100kg – Tự trọng: 16.770 kg |
Đặc tích chuyển động | – Khoảng sáng gầm xe: 248 mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m – Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35(L/100km) – Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400 L. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.