Xe Tải Huy Hoàng – Chuyên thiết kế đóng mới các mẫu xe cứu hộ giao thông theo yêu cầu đảm bảo uy tín, chất lượng, giá thành cạnh tranh, bảo hành dài hạn.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của ngành cứu hộ giao thông công ty chúng tôi đã thiết kế cho ra mắt sản phẩm xe cứu hộ Isuzu sàn trượt sát đất phục vụ quý khách. Với thiết kế sàn xe trượt xuống sát đất tích hợp hệ thống Remote điều khiển từ xa hiện đại.
Đặc biệt được đóng trên nền xe ISUZU NPR 400 (ISUZU NPR85KE4) chất lượng hàng đầu đến từ Nhật Bản đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài, mẫu xe cứu hộ giao thông này hiện được rất nhiều khách hàng lựa chọn đầu tư.
Hình ảnh xe cứu hộ Isuzu NPR 400 sàn trượt sát đất
Xe cứu hộ giao thông Isuzu NPR 400 được thiết kế dạng ô tô chở xe với sàn xe trượt sát đất, chuyên chở xe gầm thấp, siêu xe. Xe sau khi hoàn thiện có tải trọng chuyên chở 2450 kg (chưa +10%) cùng kích thước sàn chở xe 5250 x 2100 mm.
Hệ thống chuyên dụng kéo chở xe gồm sàn chở xe, càng nâng, tời kéo, đèn xe cứu hộ giao thông, đèn ưu tiên được hoàn thiện tại xưởng sản xuất công ty chúng tôi. Toàn bộ hệ thống xi lanh thủy lực sử dụng được nhập khẩu từ Ý. Hệ thống chuyên dùng trên xe cứu hộ Hyundai 110XL được bảo hành 12 tháng, bảo trì bảo dưỡng trọn đời.
Thông số xe cứu hộ Isuzu NPR 400 sàn trượt sát đất
Nhãn hiệu : | ISUZU NPR85KE4/HH-CX22 | ||
Loại phương tiện : | Ô tô chở xe | ||
Thông số chung: | |||
Trọng lượng bản thân : | 4855 | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | 2125 | kG | |
– Cầu sau : | 2730 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 2450 | kG | |
Số người cho phép chở : | 3 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7260 x 2200 x 2430 | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5250 x 2100 x —/— | mm | |
Khoảng cách trục : | 3845 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1525 | mm | |
Số trục : | 2 | ||
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ : | |||
Nhãn hiệu động cơ: | 4JJ1E4NC | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 2999 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 91 kW/ 2600 v/ph | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | ||
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe và cơ cấu tời kéo; cơ cấu chằng buộc, cố định xe. |
Để nhận tư vấn chi tiết giá xe cứu hộ sàn trượt sát đất Isuzu NPR 400 cùng khuyến mại quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0985.252.698. Trân trọng !
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.